Giải pháp thiết kế bảo vệ bề mặt Ống gốm sứ và phụ kiện đường ống
Giơi thiệu sản phẩm
Ống lót gốm chống mài mòn có thể được áp dụng cho vận chuyển vật liệu bằng đường ống, trong vận chuyển đường ống dài hạn, độ mòn của đường ống rất nghiêm trọng, đặc biệt là khuỷu ống, thường do hao mòn lâu dài do hư hỏng đường ống, lực tác động của khuỷu tay ống lớn, hao mòn nghiêm trọng.
Gốm sứ có khả năng chống va đập và siêu mài mòn tuyệt vời, thường được sử dụng ở thành trong của đường ống và thiết bị, để bảo vệ đường ống, giảm mài mòn, chống va đập.
Lớp lót gốm chống mài mòn được lắp đặt vào thành trong của đường ống dưới dạng dán, hàn, đuôi bồ câu, v.v. để tạo thành một lớp chống mài mòn chắc chắn.Với khả năng chống mài mòn siêu tốt, nó được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống vận chuyển bằng khí nén và thủy lực trong các doanh nghiệp công nghiệp. Nó được sử dụng rộng rãi, đặc biệt là trong môi trường bị ăn mòn do va đập nghiêm trọng.
Ưu điểm của lớp lót gốm
- Tuổi thọ dài hơn
- Chịu nhiệt độ và chống lão hóa
- Trọng lượng nhẹ
- Bề mặt mịn
- Lắp ghép so le bằng gốm
- Dễ dàng cài đặt
Dữ liệu kỹ thuật của gốm sứ Alumina
Loại | HC92 | HC95 | HCT95 | HC99 | HC-ZTA |
Al2O3 | ≥92% | ≥95% | ≥ 95% | ≥ 99% | ≥75% |
ZrO2 | / | / | / | / | ≥21% |
Tỉ trọng (g/ cm3 ) | >3,60 | >3,65g | >3,70 | >3,83 | >4.10 |
HV 20 | ≥950 | ≥1000 | ≥1100 | ≥1200 | ≥1350 |
Độ cứng đá HRA | ≥82 | ≥85 | ≥88 | ≥90 | ≥90 |
Độ bền uốn MPa | ≥220 | ≥250 | ≥300 | ≥330 | ≥400 |
Cường độ nén MPa | ≥1050 | ≥1300 | ≥1600 | ≥1800 | ≥2000 |
Độ bền gãy xương (KIc MPam 1/2) | ≥3,7 | ≥3,8 | ≥4.0 | ≥4,2 | ≥4,5 |
Khối lượng mòn (cm3) | .20,25 | .20,20 | .10,15 | .10,10 | .00,05 |
Ứng dụng của ống lót gốm
1. Sản phẩm mài mòn | Hạt bánh mài |
2. Nhà máy nhôm | Alumina nung, bô xít, điện cực, cacbon, bể nghiền |
3. Sắt thép | Bụi thiêu kết, đá vôi, vôi phun, than đá, cacbua sắt, phụ gia hợp kim |
4. Sản phẩm bông khoáng & vật liệu cách nhiệt | Đá trân châu, bụi đá, sợi chịu lửa, chất thải sản xuất, bụi từ hoạt động cưa xẻ |
5. Xưởng đúc | Cát đúc, hút bụi |
6. Cây thủy tinh | Mẻ, cá vụn, thạch anh, cao lanh, fenspat |
7. Nhà máy bia, chế biến ngũ cốc, nhà máy thức ăn chăn nuôi | Ngô, lúa mạch, đậu nành, mạch nha, hạt cacao, hạt hướng dương, vỏ trấu, cây mạch nha |
8. Xi măng | Bụi clinker, đá vôi, xi măng, tro bay, than đá, xỉ lò cao |
9. Nhà máy hóa chất | Vôi ăn da, phân bón, bụi vôi, quặng crôm, bột màu sơn, pallet nhựa sợi thủy tinh |
10. Nhà máy khai thác khoáng sản | Thức ăn cho lò nung, quặng cô đặc, chất thải than, bụi |
11. Nhiệt điện than | Than đá, tro bay, pyrit, xỉ, tro, đá vôi |
12. Mỏ than | Bụi than, chất thải mỏ để lấp lại |
13. Sản phẩm cacbon kỹ thuật | Carbon kỹ thuật, bụi, than chì cho điện cực |
Vật liệu nhà ở
• Thép carbon
• Thép không gỉ
• Hợp kim